Bảng báo giá vật tư xây nhà thô

 Điều kiện áp dụng:  

Nhà phố một mặt tiền 

Tổng diện tích xây dựng >350 m 2

Đường hoặc hẻm xe tải chở vật tư 5m3 có thể ra vào được và có chỗ tập kết vật tư 

Bảng báo giá xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện 

Giá xây nhà phố: Gói 1 đến gói 6

Giá xây nhà biệt thự phố, biệt thự: Gói 7

    

 HOT

   

GÓI

Gói 1

 Gói 2

Gói 3

 Gói 4

 Gói 5

 Gói 6

 

Gói 7

 

Cooper

 

Cooper Plus

 

Silver

 

Silver Plus

 

Gold

 

Gold Plus

 

Platium

 GIÁ THÔ

 2,53
2,63

tr/m2

 2,55
2,65

 tr/m2

2,58
2,68

 tr/m2

2,65
2,75

 tr/m2

 2,69
2,79

 tr/m2

2,76
2,86

tr/m2

 2,9-3,0 
>3,200

tr/m2

 Loại nhà

 (*)

Một

Mặt tiền

Một

Mặt tiền

Một

Mặt tiền

Một

Mặt tiền

Hai

Mặt tiền

Ba

Mặt tiền

Biệt thự

phố, biệt thụ

 1.Đá 1×2

B.Điền

B.Điền

B.Điền

 Đồng Nai

ĐồngNai

Đồng  Nai

Đồng Nai

 2.Cát BT

Hạt to

Hạt to

 Hạt to

 Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

 3.Bê tông

 Trộn tại công trường

Trộn tại công trường

Trộn tại công trường

Trộn tại công trường

Trộn tại công trường

Trộn tại công trường

Thương
phẩm

 4.Cát xây

Cát Tân Ba

Cát Tân Ba

Hạt to

 Hạt to

 Hạt to

 Hạt to

Hạt to

 5.Cát tô

Cát Tân Ba

Cát Tân Ba

Hạt to

 Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

 6.Xi măng

FICO/
CÔNG THANH

 HOLCIM
/HÀ TIÊN
85.000đ/b
90.000đ/b

HOLCIM
/HÀ TIÊN
85.000đ/b
90.000đ/b

 HOLCIM
/HÀ TIÊN
85.000đ/b
90.000đ/b

HOLCIM
/HÀ TIÊN
85.000đ/b
90.000đ/b

HOLCIM
/HÀ TIÊN
85.000đ/b
90.000đ/b

HOLCIM
/HÀ TIÊN
85.000đ/b
90.000đ/b

 7.Thép

Miền Nam

VINA-KYOE/
POMINA

VINA-KYOE/
POMINA
13.400đ/kg
14.000 đ/kg

  VINA-KYOE/
POMINA
13.400đ/kg
14.000 đ/kg

VINA-KYOE/
POMINA
13.400đ/kg
14.000 đ/kg

VINA-KYOE/
POMINA
13.400đ/kg
14.000 đ/kg

VINA-KYOE/
POMINA
13.400đ/kg
14.000 đ/kg

 8.Gạch xây

Tuynel
Bình Dương
720đ/v
960đ/v

Tuynel
Bình Dương
720 đ/v
960đ/v

Tuynel
Bình Dương
800 đ/v 
1040đ/v
Tuynel
Bình Dương
800 đ/v 
1040đ/v

Tuynel
Bình Dương
800 đ/v 
1040đ/v

Tuynel
Bình Dương
800 đ/v 
1040đ/v

Tuynel
Bình Dương
860 đ/v 
1100đ/v

 9.Độ dày sàn (*)

8 CM

8 CM

 8 CM

 8 CM

8 CM

8 CM

10 CM

 10.Độ dày

tường (*)

10cm

10cm

 10cm

10cm

 10cm

10cm

10cm

 11.Mác BT

200

 200

 200

 200

200

250

250

 12.Dây điện

Dafaco

Cadivi

Cadivi

 Cadivi

Cadivi

Cadivi

Cadivi

 13.Cáp mạng

Trung Quốc

Cadivi

Sino/Seco

Sino/Seco

Sino/Seco

Sino/Seco

Sino/Seco

 14.Cáp TV

Trung Quốc

Cadivi

Cadivi

Sino/Seco

Sino/Seco

Sino/Seco

Sino/Seco

 15.Ống cấp

uPVC
Bình Minh

uPVC
Bình Minh

uPVC
Bình Minh

 PVC
Bình Minh

uPVC
Bình Minh

uPVC
Bình Minh

PPR lạnh
Bình Minh

 16.Ống thoát

 uPVC
Bình Minh

 uPVC
Bình Minh

 uPVC
Bình Minh

uPVC
Bình Minh

 uPVC
Bình Minh

 uPVC
Bình Minh

uPVC
Bình Minh

 

GHI CHÚ

 Mục (*) ảnh hưởng đến báo giá xây nhà khá lớn, nhất là mục số 8,10

 Chưa bao gồm chi phí ép cọc, móng băng

Hạng mục công việc kèm theo báo giá xây nhà phần xây dựng thô:

1. Các hạng mục cung cấp cả nhân công & vật tư thô  

Tổ chức công trường, lán trại cho công nhân, kho bãi  

Dọn dẹp, vệ sinh, phát quang mặt bằng, định vị mặt bằng, cốt cao độ 

Đào đất, lấp đất móng, hầm phốt, hố ga  

Đổ đất dư, đổ xà bần trong quá trình xây nhà   

Thi công móng (nếu là móng cọc: từ đầu cọc ép, cọc khoan nhồi trở lên) 

Thi công BTCT dầm, sàn, vách tầng hầm (nếu có)  

Thi công BTCT móng, cổ cột, đà kiềng  

Thi công hầm phốt, hố ga, bể đựng bồn nước ngầm  

Thi công BTCT cột, BTCT dầm sàn các tầng, đà lanh tô, mái BTCT (nếu có) 

Đổ BTCT cầu thang, xây bậc bằng gạch (Không tô bậc)  

Xây tô tường bao, tường ngăn, vách theo bản vẽ thiết kế

Thi công hệ xà gồ thép để lợp mái (nếu có)  

Lắp đặt hệ thống đường dây âm tường (điện, cáp TV, cáp ADSL, cáp điện thoại) trong đó không bao gồm hệ thống mạng LAN, hệ thống chống sét, hệ thống ống máy lạnh, điện 3 pha, điện thang máy 

Lắp đặt ống cấp & thoát nước lạnh uPVC.  

Đào đất & Lắp đặt hệ thống thoát nước thải. 

2.Các hạng mục thi công phần nhân công hoàn thiện (vật tư hoàn thiện chủ đầu tư mua)  

Nhân công ốp lát gạch, gạch len chân tường, ốp gạch trang trí mặt tiền, nhà vệ sinh  

Nhân công sơn nước toàn bộ nhà  

Nhân công chống thấm WC, ban công, sân thượng  

Nhân công lợp tôn, ngói mái (nếu có)  

Nhân công dọn dẹp vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao.  

Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh (Lavabo, bàn cầu, chậu rửa chén, và các phụ kiện)  

Nhân công lắp đặt thiết bị điện (mặt, công tắc, ổ cắm, CB) & đèn chiếu sáng

Cách tính diện tích xây dựng :

Tổng diện tích xây dựng từ 250-350 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ <250 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ <150 m2: Cộng thêm 200.000 đồng/m2
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ dưới 5,0m cộng thêm 50.000 đồng/m2
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ dưới 3,0m cộng thêm 150.000 đồng/m2

Phần móng
Móng cọc tính bằng từ 10% đến 30% diện tích xây dựng thô
Móng băng tính bằng 30% đến 50% diện tích xây dựng thô

Tầng hầm
Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính:  150% diện tích xây dựng thô
Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính:  170% diện tích xây dựng thô
Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính:  200% diện tích xây dựng thô
Phần thân
Trệt, các tầng tính 100% diện tích xây dựng thô
Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng thô
Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 10-20% diện tích xây dựng thô

Phần mái
Dàn bông Pergola tính 20-30% diện tích xây dựng thô
Mái bằng bê tông cốt thép: tính 50% diện tích xây dựng thô
Mái bằng tôn: tính 20% đến 30% diện tích xây dựng thô
Mái bằng ngói xà gồ thép: tính 60% đến 70% diện tích xây dựng thô
Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 100% diện tích xây dựng

Cọc BTCT 25x25cm, mác BT M250, thép chủ Việt Nhật/Pomina/Miền Nam: 310 000 đ/md (Đã bao gồm công ép)

Ghi chú: Đơn giá trên dùng cho tải ép dưới 65T, các móng có tải ép lớn hơn 65T sẽ khảo sát và báo giá sau. Tránh tình trạng không có cọc để ép, Quý khách nên đặt đúc cọc trước 3 tuần để có cọc thi công đúng tiến độ 

 

© 2015 Thiết kế | Thi công xây dựng nhà gỗ kẻ truyền bắc bộ. Thiết kế Website bởi kientrucnhaban.